Characters remaining: 500/500
Translation

bào chữa

Academic
Friendly

Từ "bào chữa" trong tiếng Việt có nghĩasử dụng lẽ, chứng cứ để bảo vệ hoặc bênh vực cho một người nào đó, đặc biệt trong những tình huống người đó đang bị chỉ trích hoặc bị xem phạm pháp. Đây một từ thường được dùng trong lĩnh vực pháp lý, nhưng cũng có thể áp dụng trong nhiều hoàn cảnh khác.

Định nghĩa
  • Bào chữa: Dùng nhiều lẽ, chứng cứ để bênh vực cho hành vi của ai đó đang bị xem không đúng hoặc sai trái.
dụ sử dụng
  1. Trong lĩnh vực pháp lý:

    • "Luật sư bào chữa cho bị cáo trong phiên tòa hôm nay."
    • " nhiều chứng cứ chống lại, luật sư vẫn cố gắng bào chữa cho thân chủ của mình."
  2. Trong cuộc sống hàng ngày:

    • "Khi bị bạn chỉ trích, ấy đã bào chữa cho hành động của mình bằng cách giải thích lý do."
    • " biết mình sai, anh ấy vẫn tìm cách bào chữa cho quyết định của mình."
Biến thể của từ
  • Bào chữa có thể được sử dụng kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "bào chữa cho hành động", "bào chữa bằng lẽ", "bào chữa trước tòa",...
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Bênh vực: Cũng có nghĩabảo vệ ai đó, nhưng không nhất thiết phải chứng cứ hay lẽ rõ ràng như "bào chữa".
  • Biện hộ: Thường được dùng khi một người cố gắng giải thích hoặc lý giải cho hành động sai trái của mình.
  • Bào chữa biện hộ có thể được sử dụng tương tự nhau nhưng "bào chữa" thường mang tính chất pháp lý hơn.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn phong chính thức: "Hội đồng xét xử đã ghi nhận các lẽ luật sư đã bào chữa cho bị cáo."
  • Trong văn phong không chính thức: "Mặc dù đã bào chữa rất nhiều, nhưng mọi người vẫn không chấp nhận lý do của anh ấy."
Chú ý

Khi sử dụng từ "bào chữa", bạn cần lưu ý rằng thường đi kèm với những tình huống người khác đang bị chỉ trích hoặc đứng trước sự phán xét. Hành động "bào chữa" không chỉ việc bảo vệ còn có thể tạo ra sự tranh luận giữa các quan điểm khác nhau.

  1. đgt. Dùng nhiềulẽ, chứng cớ để bênh vực cho hành vi của ai đó đang bị xem phạm pháp hoặc đang bị lên án: Luật sư bào chữa cho bị cáo không thể bào chữa cho hành động sai trái của mình.

Similar Spellings

Words Containing "bào chữa"

Comments and discussion on the word "bào chữa"